Thí sinh dự thi ĐH năm 2012 - Ảnh Trần Huỳnh |
Trường/ngành | Khối thi | Điểmchuẩn NV1 | Điểm sàn NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
ĐH QUỐC GIA TP.HCM | ||||
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA Điểm chuẩn NVBS là điểm chuyển nguyện vọng sang ngành khác khi không trúng tuyển NV1 | ||||
Bậc ĐH | ||||
Công nghệ thông tin | A,A1 | 18,5 | ||
Ðiện - điện tử | A,A1 | 19 | ||
Cơ khí - cơ điện tử | A,A1 | 18,5 | ||
Kỹ thuật dệt may (điểm NVBS: 16,0) | A,A1 | 16 | ||
Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học | A,A1 | 18,5 | ||
Xây dựng | A,A1 | 19,5 | ||
Kiến trúc (năng khiếu 5 trở lên) | V | 24 | ||
Kỹ thuật địa chất - dầu khí | A,A1 | 19,5 | ||
Quản lý công nghiệp | A,A1 | 18 | ||
Kỹ thuật và quản lý môi trường (điểm NVBS: 19) | A,A1 | 16,5 | ||
Kỹ thuật giao thông | A,A1 | 16,5 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (điểm NVBS: 18) | A,A1 | 16 | ||
Kỹ thuật vật liệu (điểm NVBS: 16,5) | A,A1 | 16 | ||
Trắc địa – Địa chính (điểm NVBS: 16,5) | A,A1 | 16 | ||
Vật liệu và cấu kiện xây dựng (điểm NVBS: 18) | A,A1 | 16 | ||
Vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật (điểm NVBS: 18) | A,A1 | 16,5 | ||
Bậc CÐ: | ||||
Bảo dưỡng công nghiệp | A,A1 | 10 | 150 | |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||
Khoa học máy tính | A | 20 | ||
Kĩ thuật máy tính | A | 20 | ||
Kĩ thuật phần mềm | A | 20 | ||
Hệ thống thông tin | A | 20 | ||
Mạng máy tính và truyền thông | A | 20 | ||
Ghi chú: điểm môn toán nhân hệ số 2 | ||||
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM | ||||
Tất cả các ngành | A,A1 | 19 | ||
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 280 | |||
Quản trị kinh doanh | A,D1 | 16,5/ 18,5 | ||
Quản trị khách sạn | A,D1 | 16/ 17,5 | ||
Bất động sản | A,D1 | 16 | Chuyên ngành kinh doanh bất động sản 16 | 70 |
Kinh doanh quốc tế | A, D1 | 16/ 19 | ||
Marketing | A,D1 | 18/ 19 | ||
Tài chính ngân hàng | A,D1 | 16/ 17 | Chuyên ngành: 1.Tài chính công; 2 Tài chính Bảo hiểm và đầu tư 17 | 80/ngành |
Kế toán | A, D1 | 18/ 18,5 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | A, D1 | 16 | Chuyên ngành Tin học kế toán 16 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 19 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng | ||||
Quản trị kinh doanh | A,D1 | 11 | ||
Quản trị khách sạn | A,D1 | 11 | ||
Marketing | A,D1 | 13 | ||
Tài chính ngân hàng | A,D1 | 13 | ||
Kế toán | A,D1 | 11,5 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | A,D1 | 11 | Chuyên ngành Tin học kế toán 11 | 80 |
Tiếng Anh | D1 | 11 | Chuyên ngành tiếng Anh Kinh doanh 11 | 40 |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 13 | 13 | 100 |
Công nghệ chế biến lâm sản | A,B | 13/ 14 | 13/ 14 | 100 |
Công nghệ thông tin | A, D1 | 13/ 14 | 13/ 14 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A | 13 | 13 | 60 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 13 | 13 | 60 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A | 13 | 13 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 13 | 13 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, B | 14/ 18 | ||
Chăn nuôi | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 30 |
Thú y | A, B | 15/ 16,5 | ||
Nông học | A, B | 13/ 14 | ||
Bảo vệ thực vật | A, B | 13/ 14 | ||
Lâm nghiệp | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 200 |
Nuôi trồng thủy sản | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 60 |
Công nghệ thực phẩm | A, B | 15/ 16,5 | ||
Công nghệ sinh học | A, B | 15/ 18 | ||
Kỹ thuật môi trường | A, B | 14/ 16 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | A, B | 14/ 16 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | A, B | 13/ 14 | ||
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 80 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 60 |
Ngành Kinh tế | A, D1 | 14 | 14 | 40 |
Quản trị kinh doanh | A, D1 | 14/ 15 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | A, D1 | 13/ 14 | 13/ 14 | 60 |
Kế toán | A, D1 | 14/ 15 | ||
Quản lý đất đai | A, D1 | 14 | ||
Bản đồ học | A, D1 | 13/ 13,5 | 13/ 13,5 | 100 |
Ngôn ngữ Anh | D1 | 18* | ||
Ghi chú: * môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 | ||||
Bậc CĐ | ||||
Công nghệ thông tin | A, D1 | 10/ 10,5 | 80 | |
Quản lý đất đai | A, D1 | 10/ 10,5 | 100 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | 60 | |
Kế toán | A, D1 | 10/ 10,5 | 100 | |
Nuôi trồng thủy sản | B | 11 | 60 | |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai | ||||
Nông học | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 50 |
Lâm nghiệp | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 50 |
Kế toán | A, D1 | 13/ 13,5 | 13/ 13,5 | 50 |
Quản lý đất đai | A, D1 | 13/ 13,5 | 13/ 13,5 | 50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A, B | 13/14 | 13/ 14 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 50 |
Thú y | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 50 |
Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận | ||||
Kinh tế | A, D1 | 13/ 13,5 | 13/ 13,5 | 75 |
Quản trị kinh doanh | A, D1 | 13/ 13,5 | 13/ 13,5 | 75 |
Kế toán | A, D1 | 13/ 13,5 | 13/ 13,5 | 75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A, B | 13/ 14 | 13/ 14 | 75 |